04/12/2021

Thủ tục hòa mạng dich vụ cố định của Viettel (Internet, Truyền hình)

Với cá nhân là người Việt Nam

- Quy định về giấy tờ: Bản chính Chứng minh nhân dân (CMND)/Thẻ căn cước công dân (TCCCD) có thời hạn sử dụng 15 năm kể từ ngày cấp hoặc Hộ chiếu còn thời hạn sử dụng.

- KH phải đủ từ 14 tuổi trở lên (tính theo năm). Ví dụ khách hàng sinh ngày 10/10/2000 thì ngày 01/01/2014 được tính là đủ 14 tuổi mà không phải chờ đến ngày 10/10/2014). Trường hợp khách hàng dưới 14 tuổi thì phải có bố mẹ hoặc người giám hộ theo quy định của pháp luật đứng ra bảo lãnh đăng ký (bố mẹ sẽ đứng tên chủ thuê bao).

-  Quy định phí thanh toán khi hòa mạng: Phí hòa mạng ban đầu phụ thuộc chính sách tại từng thời điểm.

- Quy định số lượng thuê bao: Không giới hạn số lượng thuê bao.

- Lưu ý:

+ Trường hợp khách hàng dùng Hộ chiếu thay thế CMND thì sẽ nhập số CMND ghi trên hộ chiếu để đăng ký thông tin cá nhân cho khách hàng.

+ Chủ thuê bao là cá nhân phải trực tiếp đến ký Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ dưới sự giám sát của người bán hàng.

Với cá nhân là người nước ngoài 

- Quy định giấy tờ: Hộ chiếu còn thời hạn lưu hành ở Việt Nam.

- Quy định phí thanh toán khi hòa mạng: Phí hòa mạng ban đầu phụ thuộc chính sách tại từng thời điểm.

- Quy định số lượng thuê bao: Không giới hạn số lượng thuê bao.

- Lưu ý: Chủ thuê bao là cá nhân phải trực tiếp đến ký Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ dưới sự giám sát của người bán hàng.

Thủ tục sau bán

1. Quy định giấy tờ cung cấp khi thực hiện các nghiệp vụ sau bán

- Khách hàng đi làm giao dịch là khách hàng chính chủ có giấy tờ tùy thân hợp lệ hoặc giấy chứng nhận pháp nhân hợp pháp.

- Quy định các loại giấy tờ sử dụng khi làm thủ tục sau bán tương tự khách hàng hòa mạng mới.

2. Quy định chuyển chủ quyền, chuyển nhượng hợp đồng

- Điều kiện thực hiện giao dịch: Khi thực hiện chuyển nhượng hợp đồng phải có cả người chuyển nhượng (chủ cũ) và người thực hiện chuyển nhượng (chủ mới).

- Trường hợp người chuyển nhượng vắng mặt ủy quyền cho  người khác, người được ủy quyền cung cấp các thông tin sau:

+ Giấy ủy quyền có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú (bản có dấu đỏ) còn hiệu lực tại thời điểm làm thủ tục.

  + Giấy tờ hợp pháp của người được ủy quyền: CMND/TCCCD/Hộ chiếu

Viettel Internet

68C Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Thành phố Bến Tre, Bến Tre
Việt Nam, 64000 Vietnam
0866191900

Trang bị miễn phí Modem WIFI trong suốt thời gian sử dụng

Khuyến mại đóng cước trước:

  • Tặng 1 tháng khi đóng cước trước 6 tháng
  • Tặng 2 tháng khi đóng cước trước 12 tháng

(Ưu đãi ĐẶC BIỆT: tặng 2 tháng khi đóng cước trước 6 tháng & tặng 4 tháng khi đóng cước trước 12 tháng áp dụng tại một số địa chỉ khi triển khai lắp đặt thực tế)

Phí hòa mạng (Đã bao gồm thuế VAT):

  • Khách hàng đóng trước cước 6 - 12 tháng: Miễn phí hòa mạng.
  • Khách hàng đóng cước hàng tháng: Phí hòa mạng 500.000đ.

Giá khuyến mại áp dụng trong 24 tháng, sau khi kết thúc khuyến mại sẽ được gia hạn nếu tiếp tục sử dụng (hoặc muốn tham gia các ưu đãi hấp dẫn hơn, KH lựa chọn phương án đóng trước cước dành cho thuê bao đang hoạt động tại từng thời điểm).

Truyền hình ViettelTV là dịch vụ truyền hình cáp chất lượng cao trên đường truyền Internet cáp quang của Viettel. Truyền hình Viettel có thể xem đến 140 kênh truyền hình cáp trong nước & quốc tế. 

Truyền hình Viettel TV360

Xem truyền hình Viettel như thế nào ?

Hiện tại khách hàng đang sử dụng dịch vụ Internet Viettel có thể mở thêm gói dịch vụ Truyền hình bằng 2 cách. 

- Đối với các dòng tivi thông minh (Smart TV) có thể cài đặt ứng dụng TV360 của Viettel để xem

- Đối với khách hàng đang dùng các dòng tivi đời cũ khi đăng ký mở gói Truyền hình Viettel sẽ được trang bị SET-TOP-BOX để cài đặt App TV360 và sử dụng dịch vụ.

Giá cước truyền hình Viettel trên app TV360

Thiết bị TV360 trên Smart TV TV360 trên SET-TOP-BOX
Giá cước 10.000 vnđ/tháng 44.000 vnđ/tháng
Giá cước Internet Viettel
STT Tên gói cước Tốc độ Internet Cước tháng
1 Net 1 Plus 40 Mbps 165.000 đ/tháng
2 Net 2 Plus 80 Mbps 180.000 đ/tháng
3 Net 3 Plus 110 Mbps 210.000 đ/tháng
4 Net 4 Plus 140 Mbps 360.000 đ/tháng
5 Supper Net 1 100 Mbps 225.000 đ/tháng
6 Supper Net 2 120 Mbps 245.000 đ/tháng
7 Supper Net 4 200 Mbps 350.000 đ/tháng
8 Supper Net 5 250 Mbps 430.000 đ/tháng

Lưu ý khi đăng ký internet Viettel 

  • Thiết bị đi kèo theo gói dịch vụ gồm:
    • Từ gói NET1PLUS đến NET4PLUS khách hàng được trang bị Modem Wifi 4 cổng
    • Gói SUPPER NET1 được trang bị Modem Wifi +01 thiết bị Home Wifi (Mở rộng tín hiệu Wifi)
    • Gói SUPPER NET2 & SUPPER NET4 được trang bị Modem Wifi +02 thiết bị Home Wifi
    • Gói SUPPER NET5 được trang bị modem Wifi +03 thiết bị Home Wifi
  • Giá cước đã gồm VAT